Bài 16: Các hàm xử lý ngày tháng & thời gian trong PHP – Học lập trình PHP cơ bản

Trang chủ » Training » Bài 16: Các hàm xử lý ngày tháng & thời gian trong PHP – Học lập trình PHP cơ bản
19/02/2022 Training 104 viewed

Danh sách các hàm xử lý ngày tháng & thời gian trong PHP

mktime() – Trả về dấu thời gian Unix (tại một thời điểm chỉ định)
timezone_open() – Tạo một đối tượng múi giờ (DateTimeZone object)
timezone_version_get() -Trả về phiên bản của cơ sở dữ liệu múi giờ.
strtotime() – Phân tích chuỗi thành một thời điểm, sau đó trả về dấu thời gian Unix tại thời điểm đó.
time() – Trả về dấu thời gian Unix (tại thời điểm hiện tại)
timezone_abbreviations_list() – Trả về một mảng chứa thông tin tên múi giờ, phần bù múi giờ từ GMT của tất các các múi giờ được hỗ trợ trong PHP.
timezone_identifiers_list() – Trả về một mảng tên của tất các các múi giờ được hỗ trợ trong PHP.
timezone_location_get() – Trả về thông tin vị trí của một một đối tượng múi giờ.
timezone_name_get() – Trả về tên múi giờ của một đối tượng múi giờ (DateTimeZone object)
timezone_offset_get() – Trả về phần bù múi giờ từ GMT.
getdate() – Trả về một mảng chứa các thông tin liên quan đến thời gian (bao gồm: ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . .) ở thời điểm hiện tại hoặc một thời điểm được chỉ định dựa trên dấu thời gian Unix.
date_timezone_set() – Thiết lập lại múi giờ của một đối tượng ngày giờ.
date() – Trả về một chuỗi ngày giờ đã được định dạng (các thông tin thời gian được phân tích lấy ra từ dấu thời gian Unix)
date_format() – Trả về một chuỗi ngày giờ đã được định dạng (các thông tin thời gian được lấy từ một đối tượng ngày giờ)
checkdate() – Kiểm tra một ngày, xem coi nó có phải là một ngày hợp lệ dựa theo lịch Gregorian (lịch Tây) hay không.
date_add() – Cộng thêm thời gian vào một đối tượng ngày giờ.
date_create() – Tạo một đối tượng ngày giờ.
date_create_from_format() – Tạo một đối tượng ngày giờ (dựa theo một mẫu chỉ định)
date_date_set() – Thiết lập lại ngày, tháng, năm của đối tượng ngày giờ.
date_default_timezone_get() – Trả về tên múi giờ được sử dụng mặc định bởi các hàm date/time trong tập lệnh hiện tại.
date_default_timezone_set() – Thiết lập múi giờ được sử dụng mặc định bởi các hàm date/time trong tập lệnh hiện tại.
date_diff() – Trả về một đối tượng khoảng thời gian (DateInterval object) chứa các thông tin chênh lệch thời gian giữa hai đối tượng ngày giờ.
date_get_last_errors() – Trả về một mảng chứa các cảnh báo (warning) và các lỗi (error) được tìm thấy trong một chuỗi ngày giờ.
date_isodate_set() – Thiết lập lại ngày, tháng, năm của một đối tượng ngày giờ dựa theo tiêu chuẩn ISO 8601.
date_modify() – Cộng thêm / trừ bớt thời gian của một đối tượng ngày giờ.
date_sub() – Trừ bớt thời gian của một đối tượng ngày giờ.
date_time_set() – Thiết lập lại giờ, phút, giây của một đối tượng ngày giờ.
date_timestamp_get() – Trả về dấu thời gian Unix (từ một đối tượng ngày giờ)
date_timestamp_set() – Thiết lập lại đối tượng ngày giờ dựa trên dấu thời gian Unix.
date_timezone_get() – Trả về múi giờ được sử dụng bởi đối tượng ngày giờ.
gmdate() – Trả về một chuỗi ngày giờ GMT đã được định dạng (các thông tin thời gian được phân tích lấy ra từ dấu thời gian Unix)
gmmktime() – Trả về dấu thời gian Unix (tại một thời điểm GMT chỉ định)
idate() – Trả về một thông tin cụ thể liên quan đến thời gian (ví dụ: ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . . .) ở thời điểm hiện tại hoặc một thời điểm được chỉ định dựa trên dấu thời gian Unix.
localtime() – Trả về một mảng chứa các thông tin liên quan đến thời gian (bao gồm: ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . .) ở thời điểm hiện tại hoặc một thời điểm được chỉ định dựa trên dấu thời gian Unix.
Chia sẻ:
Tags:
TOP HOME